Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất và 5 cách học nhanh
Có đến 70% các động từ đang sử dụng hằng ngày trong tiếng Anh là động từ bất quy tắc. Tuy nhiên, bạn cũng không cần quá quan ngại đâu, vì các động từ bất quy tắc này chỉ giới hạn trong 360 từ và có bạn sẽ “chinh phục” được nó nhanh thôi với những cách được chia sẻ dưới đây:
1. Khái niệm về động từ bất quy tắc
Giống như tên gọi của mình động từ bất quy tắc là những động từ tiếng Anh không tuân thủ theo các quy tắc chia động từ thông thường mà chúng ta được học.
English Irregular Verbs là những động từ diễn tả một hành động được xảy ra trong các thì quá khứ như quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, và hiện tại hoàn thành. Đúng với tên gọi, động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc chia động từ bằng cách thêm (-ed) với các thì quá khứ và hiện tại hoàn thành
Ví dụ về động từ bất quy tắc và có quy tắc:
- Play (v1) – Played (v2) – Played (v3) động từ có quy tắc
- Bespeak (v1) – Bespoke (v2) – Bespoken (v3) động từ bất quy tắc.
Đa số các động từ bất quy tắc là 1 dạng tiếng Anh cổ có xuất phát từ những người Anh bản địa ( theo wikipedia).
2. Khi nào dùng bảng động từ bất quy tắc?
Trên thực tế thì bạn sẽ phải học 360 động từ bất quy tắc dưới đây có thể ứng dụng trong các cuộc giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh: THPT, IELTS, TOEIC, THPT hay các kỳ thi tiếng Anh khác
Đối với V2 (quá khứ)
Khi câu được xác định ở thì quá khứ đơn thì ta dùng động từ được chia cột (V2) tại bảng động từ bất quy tắc
Ví dụ:
- She went home last night (Cô ấy về nhà từ tối hôm qua)
Đối với V3 (quá khứ phân từ)
Khi câu xác định ở các thì hoàn thành như quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, tương lai hoàn thành ta sử dụng động từ được chia cột (V3) tại bảng động từ bất quy tắc:
- Ví dụ thì quá khứ hoàn thành: They had stole my smartphone before i arrived (Họ đã đánh cắp chiếc điện thoại di động của tôi trước khi tôi tới nơi).
- Ví dụ thì hiện tại hoàn thành: She has just won the game (Cô ấy vừa mới thắng trò chơi).
- Ví dụ thì tương lai hoàn thành: Lan will have graduated from my university by the end of next week (Lan sẽ tốt nghiệp đại học vào cuối tuần sau).
3. Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ nhất
- Trên máy tính thì bạn ấn F3 rồi điền từ muốn tra để tìm cho dễ.
- Trên điện thoại thì chúng mình sắp xếp theo từ A -> Z.
STT | Nguyên mẫu (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | abide | abodeabided | abodeabided | lưu trú tại đâu |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
4 | backslide | backslid | backslidbackslidden | tái phạm |
5 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
7 | beat | beat | beatbeaten | đập/đánh |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
15 | bet | bet | bet | cá cược |
16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
22 | breed | bred | bred | giao phối và sinh con/nhân giống |
23 | bring | brought | brought | mang tới |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
25 | browbeat | browbeat | browbeatbrowbeaten | đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burntburned | burntburned | đốt/làm cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
29 | bust | bustbusted | bustbusted | làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | tung/ném |
32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
33 | chide | chidchided | chidchiddenchided | mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn |
35 | cleave | clovecleftcleaved | clovencleftcleaved | chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
38 | clothe | clothedclad | clothedclad | che phủ |
39 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
41 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crewcrewed | crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt |
45 | daydream | daydreamtdaydreamed | daydreamtdaydreamed | suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông |
46 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproveddisproven | bác bỏ |
49 | dive | dovedived | dived | lặn |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ |
52 | dream | dreamtdreamed | dreamtdreamed | mơ ngủ/mơ ước |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe (bốn bánh) |
55 | dwell | dwelt | dwelt | ở/trú ngụ (tại đâu) |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
58 | feed | fed | fed | cho ăn/ăn/nuôi ăn |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu/đấu tranh |
61 | find | found | found | tìm kiếm/tìm thấy |
62 | fit | fit | fit | (quần áo) vừa với ai |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn/chạy thoát |
64 | fling | flung | flung | quăng/tung |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbid | forbade | forbidden | cấm |
67 | forecast | forecastforecasted | forecastforecasted | dự đoán |
68 | forego | forewent | foregone | quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm |
69 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước được cái gì |
70 | foretell | foretold | foretold | tiên đoán/nói trước được cái gì |
71 | forsake | forsook | forsaken | rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
72 | freeze | froze | frozen | đông lại/làm đông ai/cái gì |
73 | frostbite | frostbit | frostbitten | làm/gây bỏng lạnh |
74 | get | got | gottengot | có được ai/cái gì |
75 | gild | giltgilded | giltgilded | mạ vàng |
76 | gird | girtgirded | girtgirded | đeo vào |
77 | give | gave | given | đưa cho/cho |
78 | go | went | gone | đi |
79 | grow | grew | grown | mọc lên/ lớn lên/trồng |
80 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
81 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
82 | hang | hung | hung | treo lên/máng lên |
83 | have | had | had | có/ăn cái gì |
84 | hear | heard | heard | nghe |
85 | heave | hoveheaved | hoveheaved | trục lên |
86 | hew | hewed | hewnhewed | chặt, đốn |
87 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
88 | hit | hit | hit | đụng |
89 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
90 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
91 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
92 | input | input | input | đưa vào |
93 | inset | inset | inset | dát, ghép |
94 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
95 | interweave | interwoveinterweaved | interwoveninterweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
96 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
97 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
98 | keep | kept | kept | giữ |
99 | kneel | kneltkneeled | kneltkneeled | quỳ |
100 | knit | knitknitted | knitknitted | đan |
101 | know | knew | known | biết, quen biết |
102 | lay | laid | laid | đặt, để |
103 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
104 | lean | leanedleant | leanedleant | dựa, tựa |
105 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
106 | learn | learntlearned | learntlearned | học, được biết |
107 | leave | left | left | ra đi, để lại |
108 | lend | lent | lent | cho mượn |
109 | let | let | let | cho phép, để cho |
110 | lie | lay | lain | nằm |
111 | light | litlighted | litlighted | thắp sáng |
112 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
113 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
114 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
115 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
116 | meet | met | met | gặp mặt |
117 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
118 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
119 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
120 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
121 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
122 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
123 | mislearn | mislearnedmislearnt | mislearnedmislearnt | học nhầm |
124 | misread | misread | misread | đọc sai |
125 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
126 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
127 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
128 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
129 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
130 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
131 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
132 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
133 | mow | mowed | mownmowed | cắt cỏ |
134 | offset | offset | offset | đền bù |
135 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
136 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
137 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
138 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
139 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
140 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
141 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
142 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
143 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
144 | outleap | outleapedoutleapt | outleapedoutleapt | nhảy cao/xa hơn |
145 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
146 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
147 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
148 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
149 | outshine | outshinedoutshone | outshinedoutshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
150 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
151 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
152 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
153 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
154 | outsmell | outsmelledoutsmelt | outsmelledoutsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
155 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
156 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
157 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
158 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
159 | outswim | outswam | outswam | bơi giỏi hơn |
160 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
161 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
162 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
163 | overbid | overbid | overbid | bỏ thầu cao hơn |
164 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
165 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
166 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
167 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
168 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
169 | overdraw | overdraw | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
170 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
171 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
172 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
173 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
174 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
175 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
176 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
177 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
178 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
179 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
180 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
181 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
182 | oversew | oversewed | oversewnoversewed | may nối vắt |
183 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
184 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
185 | overspeak | overspoke | overspoken | nói quá nhiều, nói lấn át |
186 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
187 | overspill | overspilledoversplit | overspilledoversplit | đổ, làm tràn |
188 | overtake | overtook | overtook | đuổi bắt kịp |
189 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
190 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
191 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
192 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
193 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
194 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
195 | plead | pleadedpled | pleadedpled | bào chữa, biện hộ |
196 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
197 | predo | predid | predone | làm trước |
198 | premake | premade | premade | làm trước |
199 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
200 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
201 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
202 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
203 | proofread | proofread | proofread | đọc bản thảo trước khi in |
204 | prove | proved | provenproved | chứng minh |
205 | put | put | put | đặt, để |
206 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
207 | quit | quitquitted | quitquitted | bỏ |
208 | read | read | read | đọc |
209 | reawake | reawoke | reawake | đánh thức 1 lần nữa |
210 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
211 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
212 | rebroadcast | rebroadcastrebroadcasted | rebroadcastrebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
213 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
214 | recast | recast | recast | đúc lại |
215 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
216 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
217 | redo | redid | redone | làm lại |
218 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
219 | refit | refittedrefit | refittedrefit | luồn, xỏ |
220 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
221 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
222 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
223 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
224 | reknit | reknittedreknit | reknittedreknit | dệt lại |
225 | relay | relaid | relaid | relaid |
226 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
227 | relearn | relearnedrelearnt | relearnedrelearnt | học lại |
228 | relight | relitrelighted | relitrelighted | thắp sáng lại |
229 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
230 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
231 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
232 | reread | reread | reread | đọc lại |
233 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
234 | resell | resold | resold | bán lại |
235 | resend | resent | resent | gửi lại |
236 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
237 | resew | resewed | resewnresewed | may/khâu lại |
238 | retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
239 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
240 | retear | retore | retorn | khóc lại |
241 | retell | retold | retold | kể lại |
242 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
243 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
244 | retrofit | retrofittedretrofit | retrofittedretrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
245 | rewake | rewokerewaked | rewakenrewaked | đánh thức lại |
246 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
247 | reweave | rewovereweaved | rewovereweaved | dệt lại |
248 | rewed | rewedrewedded | rewedrewedded | kết hôn lại |
249 | rewet | rewetrewetted | rewetrewetted | làm ướt lại |
250 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
251 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
252 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
253 | rid | rid | rid | giải thoát |
254 | ride | rode | ridden | cưỡi |
255 | ring | rang | rung | rung chuông |
256 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
257 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
258 | run | ran | run | chạy |
259 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
260 | saw | sawed | sawn | cưa |
261 | say | said | said | nói |
262 | see | saw | seen | nhìn thấy |
263 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
264 | sell | sold | sold | bán |
265 | send | sent | sent | gửi |
266 | set | set | set | đặt, thiết lập |
267 | sew | sewed | sewnsewed | may |
268 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
269 | shave | shaved | shavedshaven | cạo (râu, mặt) |
270 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
271 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
272 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
273 | shit | shitshatshitted | shitshatshitted | đi đại tiện |
274 | shoot | shot | shot | bắn |
275 | show | showed | shownshowed | cho xem |
276 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
277 | shut | shut | shut | đóng lại |
278 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
279 | sing | sang | sung | ca hát |
280 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
281 | sit | sat | sat | ngồi |
282 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
283 | sleep | slept | slept | ngủ |
284 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
285 | sling | slung | slung | ném mạnh |
286 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
287 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
288 | smell | smelt | smelt | ngửi |
289 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
290 | sow | sowed | sownsewed | gieo; rải |
291 | sneak | sneakedsnuck | sneakedsnuck | trốn, lén |
292 | speak | spoke | spoken | nói |
293 | speed | spedspeeded | spedspeeded | chạy vụt |
294 | spell | speltspelled | speltspelled | đánh vần |
295 | spend | spent | spent | tiêu xài |
296 | spill | spiltspilled | spiltspilled | tràn, đổ ra |
297 | spin | spunspan | spun | quay sợi |
298 | spoil | spoiltspoiled | spoiltspoiled | làm hỏng |
299 | spread | spread | spread | lan truyền |
300 | stand | stood | stood | đứng |
301 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
302 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
303 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
304 | stink | stunkstank | stunk | bốc mùi hôi |
305 | stride | strode | stridden | bước sải |
306 | strike | struck | struck | đánh đập |
307 | string | strung | strung | gắn dây vào |
308 | sunburn | sunburnedsunburnt | sunburnedsunburnt | cháy nắng |
309 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
310 | sweat | sweatsweated | sweatsweated | đổ mồ hôi |
311 | sweep | swept | swept | quét |
312 | swell | swelled | swollenswelled | phồng, sưng |
313 | swim | swam | swum | bơi lội |
314 | swing | swung | swung | đong đưa |
315 | take | took | taken | cầm, lấy |
316 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
317 | tear | tore | torn | xé, rách |
318 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
319 | tell | told | told | kể, bảo |
320 | think | thought | thought | suy nghĩ |
321 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
322 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
323 | tread | trod | troddentrod | giẫm, đạp |
324 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
325 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
326 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
327 | unclothe | unclothedunclad | unclothedunclad | cởi áo, lột trần |
328 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
329 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
330 | undergo | underwent | undergone | trải qua |
331 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
332 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
333 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
334 | understand | understood | understood | hiểu |
335 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
336 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
337 | undo | undid | undid | tháo ra |
338 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
339 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
340 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
341 | unlearn | unlearnedunlearnt | unlearnedunlearnt | gạt bỏ, quên |
342 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
343 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
344 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
345 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
346 | wake | wokewake | wokenwaked | thức giấc |
347 | waylay | waylaid | waylaid | |
348 | wear | wore | worn | mặc |
349 | weave | woveweaved | wovenweaved | dệt |
350 | wed | wedwedded | wedwedded | kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wetwetted | wetwetted | làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
4. Gợi ý 5 cách học bảng động từ bất quy tắc nhanh, dễ nhớ
Trong mỗi chương trình học, mối khóa học tiếng ANh như: Khó học Ngữ Pháp, Khóa học giao tiếp, IELTS , TOEIC, …các giáo viên sẽ hướng dẫn các cách học bảng 360 động từ bất quy tắc riêng, nhưng tóm lại bạn cần phải học thuộc nó giống như học các công thức vậy.
Dưới đây Yonah sẽ chia sẻ với bạn một số cách học động từ bất quy tắc dễ nhớ nhất, hãy cùng xem và thử áp dụng nhé
Cách 1 nhóm các động từ có liên quan lại với nhau
Nhóm các (V1), (V2), (V3)
Hãy nhóm những động từ bất quy tắc có V1,V2,V3 giống nhau như dưới đây, mình tin các bạn sẽ rất dễ học thuộc.
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
beset | beset | beset | bao quanh, bao vây |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
Nhóm quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau
Một cách khác đó là bạn nhóm các động từ có V2 và V3 giống hệt nhau.
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
bring | brought | brought | mang |
buy | bought | bought | mua |
pay | paid | paid | thanh toán |
repay | repaid | repaid | hoàn lại tiền |
Nhóm động từ (V1) và (V3) giống nhau
Cuối cùng đó là nhóm các động từ có (V1), (V3) giống nhau
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
become | became | become | trở nên, trở thành |
come | came | come | đến |
run | ran | run | chạy |
Cách 2 học động từ bất quy tắc qua các bài hát
Không chỉ học các động từ bất quy tắc, học tiếng Anh nói chung thông qua các bài hát luôn được đánh giá là cách giúp bạn nhớ kiến thức nhanh chóng và lâu dài. Vậy nên khi học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh bạn đừng nên bỏ qua cách thức này nhé
Gợi ý kênh Youtube học động từ bất quy tắc thông qua các bài hát: Irregular verbs – The cat song, Irregular Verbs | Learn All Irregular Verbs in One Song, ….
Hoặc bài này với style old school
Cách 3 học động từ bất quy tắc thông qua app English Irregular Verbs
Trong số khá nhiều các app hướng dẫn học động từ bất quy tắc, English Irregular Verbs Best được đánh giá là ứng dụng dễ học, dễ nhớ. Các bạn có thể tải app và check để xem có phù hợp không nhé.
Cách viết đi viết lại những động từ bất quy tắc
Hãy kiên nhẫn viết lại những động từ bất quy tắc nhiều lần cho đến khi nào bạn thuộc thì thôi. Không có gì bằng chăm chỉ đúng không nào? ngoài ra hãy chọn cho mình một không gian mà bạn thấy thoải mái nhất cho việc học.
Cách 5 thường xuyên ứng dụng các động từ bất quy tắc
“Văn ôn, võ luyện”, học tiếng Anh cũng vậy, để nhớ nhanh, nhớ lâu, thường xuyên sử dụng và ứng dụng các từ mới, các động từ bất quỹ tắc trong các ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày là cách tốt nhất để học tiếng Anh hiệu quả. Hãy sử dụng những động từ trên thường xuyên trong cả văn nói và văn viết. Việc sử dụng nhiều sẽ giúp bạn nhớ những động từ bất quy tắc.
Học tiếng Anh chưa bao giờ là dễ dàng đối với chúng ta, thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc cũng vậy. Tuy nhiên chăm chỉ là 1 điểm cộng rất lớn khi học ngoại ngữ. Hãy cho mình những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn đồng thời kiên trì với mục tiêu ấy, chắc chắn bạn sẽ sớm gặt hái được “trái ngọt”. Nếu bạn còn thắc mắc gì về 360 động từ bất quy tắc thì hãy bình luận phía bên dưới để bọn mình giải đáp nhé !