Học tiếng Anh chủ đề Tháng Vu Lan báo hiếu
Lễ Vu Lan là một trong những lễ hội lớn nhất của Phật giáo và là dịp đặc biệt để mọi người bày tỏ lòng biết ơn cũng như sự tri ân đối với cha mẹ, tổ tiên. Hoa hồng được chọn là biểu tượng của tình yêu và sự cao quý. Với ý nghĩa đó, nhiều người Việt mình đến ngày Vu Lan đều cài một bông hoa màu hồng lên áo (biểu tượng của việc còn cha mẹ). Ai đã mất mẹ thì cài hoa trắng. Cùng Yonah học tiếng Anh chủ đề Tháng Vu Lan báo Hiếu để có thêm kiến thức tiếng Anh về ngày lễ ý nghĩa này nhé.
1- Các từ tiếng Anh về Lễ Vu lan
Lễ Vu Lan là một trong những lễ hội lớn nhất của Phật giáo và là dịp đặc biệt để mọi người bày tỏ lòng biết ơn cũng như sự tri ân đối với cha mẹ, tổ tiên.
Vu Lan festival is one of the biggest festivals of Buddhism and a special occasion for people to express gratitude as well as appreciation towards their parents and ancestors.
Từ vựng | Ví Dụ |
emerge /i´mə:dʒ/ (v) : xuất hiện | She emerged from the sea, blue with cold. |
take place /teik pleis/: diễn ra | There might be a quiet wedding with a few guests, followed by a party somewhere which might take place the same day |
express /iks’pres/ (v): bày tỏ | Members of the public will often express caution about the advantages of new science and technology. |
gratitude /’grætitju:d/: lòng biết ơn | He realised his life since had been wasted on drugs and wanted to express gratitude to the police for having caught him. |
ancestor /ˈænsəstər/: ông bà tổ tiên. | However, the Buddhists adapted their practices to include the Confucian custom of ancestor worship. |
filial piety: lòng hiếu thảo | People believed that filial piety was the first of all kindnesses |
offerings /’ɔfəriɳ/ (n): sự cúng tiến | But instead of Big Macs and large fries, thrice daily, I was to concentrate on the healthier offerings |
release /ri’li:s/ (n): sự phóng sinh | The parole board has decided that the prisoner is not yet ready for release.Buddhism: Phật giáo |
2. Từ vựng vai trò/ thành viên trong gia đình
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Aunt | /ˈʌŋ.kəl/ | Cô, dì, bác |
Uncle | /ˈʌŋkl/ | Cậu, chú, bác |
Daughter | /ˈdɑː.t̬ɚ/ | Con gái |
Grandmother | /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ | Bà nội, bà ngoại |
Grandfather | /ˈɡrændˌfɑːðər/ | Ông nội, ông ngoại |
Granddaughter | /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ | Cháu gái |
Grandson | /ˈɡrændsʌn/ | cháu trai |
Mother/ Mom | /ˈmʌð.ɚ/ / /mɒm/ | Mẹ |
Father | /ˈfɑːðər/ | Cha |
Niece | /niːs/ | Cháu gái |
Nephew | /ˈnefjuː/ | cháu trai (con của anh chị em) |
Sister | /ˈsɪs.tɚ/ | Chị gái, em gái |
Brother | /ˈbrʌðər/ | anh trai, em trai |
Cousin | /ˈkʌzən/ | anh chị em họ |
Sibling | /ˈsɪblɪŋ/ | anh/chị/em ruột |
Stepmother | /ˈstepˌmʌðər/ | mẹ kế |
Godmother | /ˈɡɒdˌmʌðər/ | mẹ đỡ đầu |
Parents-in-law | /ˈpeə.rənts.ɪnˌlɔː/ | cha mẹ chồng |
Daughter-in-law | /ˈdɔːtərɪnlɔː/ | con dâu |
Brother-in-law | /ˈbrʌðərɪnlɔː/ | anh rể, em rể |
3. Một số từ vựng Tiếng Anh miêu tả tính cách
Từ vựng | Ví dụ |
Adorable /əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu | Sharon always faces the latest crisis head on, picks herself up, dusts herself off, beams that adorable smile and goes on. |
Benevolent /bəˈnevələnt/: nhân ái | In my days as a wine merchant, he was a benevolent boss who was keen to pass on helpful tips. |
Compliant /kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng | Instead of saying this, however, I nodded like the compliant little girl he wanted me to be. |
Enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/: Hăng hái, nhiệt tình | They are seceders and their participation in institutions of any kind is likely to be enthusiastic but temporary. |
Headstrong /ˈhedstrɒŋ/: Cứng đầu | The two of them together are a dynamic team, full of energy, life and very headstrong |
Industrious /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù | The late Matt was a diligent and industrious farmer and is the last of his family. |
Observant /əbˈzɜːrvənt/: Tinh ý | Observant readers may have noticed that, five years later, there are only two public baths open, and that’s on a good day. |
Optimistic /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/: Lạc quan | If we look at the ups and downs of life this way, through an optimistic lens, we endure much better in life. |
Resilient /rɪˈzɪliənt/: kiên cường | By twisting these single yards together to form the ply yard, the fabric is more resilient and long lasting. |
Resourceful /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát | Negotiating the corporate maze can test the mettle of even the most resourceful individuals. |
Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh | When it comes to making a sacrificial gift to the gods, they prefer to slaughter a male chicken. |
Virtuous /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh | Demonstrative or panegyrical oratory is associated with the past and urges an audience to honour and imitate a virtuous subject. |
Soothing /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng | If these assumptions go unchallenged, humanitarian intervention will become a soothing name for unilateral and uncountable exercises of power. |
4. Những câu nói hay tiếng Anh về tình mẫu tử:
A mother’s love for her child is like nothing else in the world. It knows no law, no pity. It dares all things and crushes down remorselessly all that stands in its path – Agatha Christie
Dịch: Tình yêu của mẹ cho con của họ không giống bất kỳ điều gì trên thế giới – không có luật lệ và hối tiếc. Tình yêu đó đương đầu và làm tan chảy mọi thứ trên đường lan tỏa mà không hề chùn bước.
Being a mother is an attitude, not a biological relation – Robert A Heinlein
Dịch: Làm mẹ là về thái độ, không chỉ là mối liên hệ sinh học.
No one understands my ills, nor the terror that fills my breast, who does not know the heart of a mother – Marie Antoinette
Dịch: Không ai có thể hiểu được những đau khổ hay nỗi kinh hoàng trong lòng, nếu người đó không hiểu trái tim của một người mẹ.
When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child – Sophia Loren
Dịch: Khi bạn là một người mẹ, bạn không bao giờ cô độc trong suy nghĩ. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.
5. Mẫu lời chúc tiếng Anh dành tặng bố mẹ ngày Lễ Vu Lan
1. Dear Mom and Dad! It is the greatest gift for me that is you two brought me into life. With these recent years, I have left home for monastic life, and live distant from you in Viet Nam, but my love to you is always deep and rich. In the Ghost Festival, I would like to send my thought to my beloved parents with the deepest love and appreciation. Here, I wish you are in good health and always continue with your best effort in practising chanting Buddha’s name. I love you – Mom and Dad!
In the Ghost Festival, I would like to send my respectful classmate student monks and nuns all in good health and great virtue and merits. I also wish your parents with good health, and always having a life with full of joy in the gloring light from the ten direction Buddhas.
A beautiful woman, a great friend, and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a Mom like you!
Dear Mom, I wish that I could be there to celebrate it with you, but that is impossible. I send you along with my love and affection. I’m also sending a little gift. I hope you like it!
Yonah hi vọng với những từ vựng tiếng Anh trên sẽ giúp bạn có thêm vốn từ có thể dùng cho lễ Vu Lan – giúp bạn có những lời chúc hay và ý nghĩa dành cho ba mẹ của mình. Hay dùng diễn thuyết, thuyết trình, giao tiếp