Bỏ túi trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng Sinh thông dụng nhất
Giáng Sinh là một dịp lễ quan trọng và được mong đợi nhất trong năm. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề này đặc biệt cần thiết trong giao tiếp tiếng Anh. đây cũng là chủ đề thường xuất hiện trong các phần thi Speaking IELST. Vậy còn chờ gì nữa mà không bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng Sinh thông dụng được chia sẻ bởi Tiếng Anh Online Yonah ngay dưới đây nhé.
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng Sinh
- Winter /ˈwɪn.tər/ (n): mùa đông
- Christmas /ˈkrisməs/ (n): Lễ Giáng sinh
- Christmas Eve /ˈkrɪsməs iːv/: Buổi tối trước ngày Giáng Sinh (24/12)
- Christmas Day /ˈkrɪsməs deɪ/: Ngày Giáng Sinh (25/12)
- Boxing Day /ˈbɒksɪŋ deɪ/: Ngày mở quà (26/12)
- Jesus Christ /ˌdʒiː.zəs ˈkraɪst/ (n): Chúa Giê-su
- Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/ = Father Christmas /ˈsæn.tə ˌklɔːz/ = Kris Kringle /ˌkrɪs ˈkrɪŋɡl/(n): ông già Nô-en
- Angel /’eindʤəl/ (n): thiên thần
- Santa sack /ˈsæntə sæk/ (n): túi quà của ông già Nô-en
- Gift /ɡɪft/ = present /ˈprezənt/ (n): món quà
- Elf /elf/ (n): chú lùn
- Shepherd /ˈʃep.əd/ (n): người chăn cừu
- Reindeer /ˈreɪndɪr/ (n): con tuần lộc
- Rudolph /ˈruˌdɔlf/ (n): tuần lộc mũi đỏ
- Sled /sled/ Sleigh /sleɪ/ (n): xe trượt tuyết
- Snowman /’snoumən/ (n): người tuyết
- Fireplace /’faɪə.pleɪs/ (n): lò sưởi
- Scarf /skɑ:rf/ (n): khăn quàng
- carol /ˈkærəl/ (n): bài hát thánh ca, bài hát mừng vào dịp lễ Nô-en
- White Christmas /ˌwaɪt ˈkrɪsməs/ (n): tuyết rơi vào ngày Giáng sinh hay còn được gọi là ngày Giáng sinh trắng
- Feast /fiːst/ (n): bữa yến tiệc
- Church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ
- Chimney /’tʃɪmni/ (n): ống khói
- Ritual /’rɪtʃuəl/ (n): nghi thức
- Snowflakes /’snoʊfleɪk/ (n): bông tuyết
- Wassail /ˈwɒseɪl/: tiệc uống chúc mừng Giáng sinh
- Vigil /’vɪddʒɪl/: Thời gian ở một nơi và cầu nguyện, nhất là buổi tối
2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ trang trí Giáng Sinh
- Christmas tree/pine /ˈkrɪsməs tri: | paɪn/ (n): cây thông Noel
- Christmas ornaments /ˈkrɪsməs ˈɔːnəmənts/: đồ trang trí cây thông Noel
- Wreath /riːθ/: Vòng hoa
- Christmas card /ˈkrɪs.məs kɑːrd/ (n): thiệp Giáng sinh
- Christmas stocking /krɪsməs ˈstɑːkɪŋ/ (n): tất Giáng sinh
- Mistletoe /ˈmɪsəltoʊ/ (n): cây tầm gửi
- Spruce /spruːs/ (n): cây tùng
- Ribbon /ˈrɪbən/ (n): dây ruy băng
- Candle /ˈkændəl/ (n): nến
- Tinsel /ˈtɪn.səl/ (n) : dây kim tuyến
- Curling ribbon /’kə:liɳ ˈrɪbən/ (n): ruy băng xoắn
- Bell /bel/ (n): chuông
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/ (n) : đèn nháy
- Snowflake /’snəʊ.fleɪk/ (n): bông tuyết
- Card /kɑ:rd/ (n): thiệp chúc mừng
- Scarf /skɑ:rf/ (n): khăn choàng
3. Một số ví dụ về từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng Sinh thường dùng
Vi dụ | Dịch nghĩa |
Christmas always bears a special recollection in one’s memories. The festive ambiance, the vibrant decors, the sense of togetherness are what Christmas is all about. For some, the spirit of Christmas lies in the bustling scenes of stores on Christmas Eve, the company with the beloved ones on Christmas Day and the astounding joy when we cherish the Christmas gifts on Boxing Day. On the other hand, it is the hearty meal of oven-roasted turkey paired with a cup of hot chocolate served with gingerbread cookies in the chilly, yet cozy atmosphere of late December. Others may consider that the holiday’s decorations are what defines Christmas. Streets filled with illumination of fairy lights complement with the dazzling flickers of light bouncing off the ornaments dangling on the Christmas tree harmoniously. For me, Christmas consists of all elements above, each plays its part in creating a complete picture of the human’s most celebrated holiday. | Giáng sinh luôn chứa đựng những kí ức đặc biệt trong lòng mỗi người. Không gian ngập tràn không khí lễ hội, những món đồ trang trí sặc sỡ, cảm giác được cùng nhau là những gì thuộc về Giáng sinh. Với một vài người, linh hồn của Giáng sinh nằm ở sự tất bật của các cửa hàng vào đêm trước Noel, cảm giác được ở cùng với người mình yêu thương vào ngày Giáng sinh và niềm vui bất ngờ khi ta nâng niu món quà Giáng sinh vào ngày mở quà. Mặt khác, đó là bữa ăn đầy ắp có gà tây đút lò kèm với một cốc socola nóng hổi ăn cùng với bánh quy gừng trong tiết trời se lạnh nhưng ấm cúng của những ngày cuối tháng 12. Những người khác lại cho rằng những món đồ trang trí mới làm nên ngày Giáng sinh. Những con đường tràn ngập ánh sáng từ đèn dây kết hợp với ánh nhấp nháy lung linh từ những món đồ treo cây thông một cách hài hòa. Với tôi, Giáng sinh gồm tất cả những thứ trên, mỗi phần đều có chất riêng của chúng trong việc hoàn thiện bức tranh về ngày lễ được hưởng ứng nhiều nhất của chúng ta. |
A: Hey, what are you doing?B: I’m helping my dad decorate the Christmas tree with some ornaments. I’ll wrap some fairy lights around the tree as a final touch.A: Cool, don’t forget to hang the wreath at the front door.B: Okay, I will. Oh, there are some gingerbread cookies over there, you can have some. I’ll ask my mom to make you a cup of hot chocolate too.A: Thank you.B: So, have you prepared anything for Christmas Day tomorrow? Today is Christmas Eve already.A: Me and my family finished everything yesterday. Today my mom cooks oven-roasted chicken for dinner, I’m so looking forward to it.B: Sounds great. You go have your cookie, let me finish this and we can chat afterwards. | A: Này, cậu đang làm gì đó?B: Mình đang giúp bố trang trí cây thông bằng mấy món trang trí. Mình sẽ quấn đèn dây quanh cây vào bước cuối.A: Hay đấy, đừng quên treo vòng hoa ở cửa trước nha.B: Okay, mình sẽ làm sau. Oh, có bánh quy gừng đằng kia kìa, cậu có thể ăn đấy. Để mình nói mẹ làm cho cậu một cốc cacao nóng.A: Cảm ơn nha.B: Cậu có chuẩn bị gì cho Giáng sinh vào ngày mai chưa? Nay là ngày 24 tháng 12 rồi đó.A: Mình và gia đình đã xong mọi thứ từ hôm qua rồi. Hôm nay mẹ mình làm món gà đút lò cho bữa tối, mình rất mong đợi về món đó á.B: Nghe hay đó. Cậu cứ ăn bánh quy đi nha, để tớ làm xong rồi tí mình nói chuyện sau. |
4. Gợi ý những lời chúc dịp Giáng Sinh bằng tiếng Anh hay nhất
Câu chúc | Dịch nghĩa |
Best wishes for a joyous Christmas filled with love, happiness and prosperity! | Gửi những lời chúc tốt lành nhất đến bạn, chúc bạn một mùa Giáng sinh tràn ngập tình yêu, hạnh phúc và sự thịnh vượng! |
I hope the magic of Christmas fills every corner of your heart and home with joy – now and always | Tôi hy vọng phép màu của Giáng sinh sẽ lấp đầy con tim và tổ ấm bạn với niềm vui – từ nay và mãi về sau. |
May your family have a holiday season that is full of wonderful surprises, treats and non-stop laughter. | Chúc gia đình bạn có một kỳ nghỉ lễ tràn niềm vui và những sự bất ngờ và đáng nhớ. |
Wishing you all the joys of Christmas and a prosperous new year, may your Christmas be filled with wonderful moments, warmth, peace, and happiness. | Chúc bạn Giáng sinh an lành, năm mới an khang – thịnh vượng, cầu mong Giáng sinh của bạn sẽ ngập tràn những khoảnh khắc ấm áp, an lành và hạnh phúc. |
The gift of affection. The gift of peace. The gift of joy. I hope you receive all of these for Christmas. | Món quà tình yêu. Món quà yên bình. Món quà niềm vui. Tôi hy vọng bạn nhận được tất cả những món quà này nhân dịp Giáng Sinh. |
It appears that Christmas and the start of the New Year are once again upon us. We want to wish you and your loved ones a very happy Christmas as well as health, happiness, and wealth in the next year | Một Giáng sinh và năm mới lại đang tới gần chúng ta. Chúng tôi chúc bạn và những người thân yêu một mùa Giáng sinh an lành sức khỏe, hạnh phúc và thịnh vượng. |
Merry Christmas to someone who makes me happier than the biggest gift under the tree, sweeter than a candy cane, and warmer than a cup of hot chocolate! | Chúc em một Giáng sinh an lành, người khiến anh hạnh phúc hơn thấy một món quà lớn dưới gốc cây, ngọt ngào hơn cây kẹo gậy và ấm áp hơn cả ly sôcôla nóng! |
Christmas magically transforms this planet, making everything gentler and more beautiful than snowflakes. Have a magical Christmas, my friend. | Giáng Sinh thay đổi một hành tinh này một cách diệu kì, khiến mọi thứ trở nên dịu dàng và đẹp đẽ hơn cả những bông tuyết. Chúc bạn một mùa Giáng sinh kỳ diệu nhé, bạn của tôi. |
I’m sending you prayers and warm Christmas greetings. During this wonderful Christmas season, may God shower you with his most special blessings. | Gửi đến bạn những lời cầu nguyện và những lời chúc Giáng sinh ấm áp. Trong mùa Giáng sinh tuyệt vời này, cầu Chúa ban cho bạn những phước lành đặc biệt nhất. |
All things are made feasible by faith, worked out by hope, and made lovely by love. I hope you get all three for Christmas. Happy Holidays! | Tất cả việc đều trở nên khả thi với đức tin, được hoàn thành cùng hy vọng và trở nên đáng yêu hơn với tình yêu. Tôi hy vọng bạn nhận được cả ba điều này trong Giáng sinh. Mùa lễ hội vui vẻ nhé! |
Once again, a strong start. I wish you many blessings and a prosperous new year. May your life be filled with happy travels, with my genuine blessings. | Lại là một khởi đầu mạnh mẽ nữa. Cầu chúc bạn một mùa Giáng Sinh An Lành, năm mới an khang thịnh vượng. Mong rằng cuộc sống của bạn tràn ngập những chuyến đi vui vẻ, cùng với những lời chúc phúc chân thành của tôi. |
Who is around the tree is more important than what is under it, someone once said. I’m very happy to have you there every year. | Ai đó đã từng nói: Người ở xung quanh cái cây quan trọng hơn những gì ở dưới gốc. Anh rất vui khi có em ở đây mỗi năm. |
5. Một số bài hát hay nhất mọi thời đại để học từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng Sinh
We wish you a merry Christmas: Masha and the Bear – Christmas with Masha ????Happy New Year 2019!
Mistletoe : Justin Bieber – Mistletoe (Official Music Video)
Santa Tell Me : Ariana Grande – Santa Tell Me
All I Want For Christmas Is You: All I Want For Christmas Is You (SuperFestive!) (Shazam Version)
Feliz Navidad – José Feliciano: José Feliciano – Feliz Navidad (Official Audio)
It’s Beginning to Look a Lot Like Christmas – Michael Bublé
Michael Bublé – It’s Beginning To Look A Lot Like Christmas [Official HD Audio]
All I Want For Christmas Is You – Mariah CareyMariah Carey – All I Want For Christmas Is You (Official Video)
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng Sinh thường được sử dụng cùng với phần giải thích, ví dụ. Thường xuyên theo dõi Tiếng Anh Online Yonah và like page : https://www.facebook.com/yonah.education để cập nhật thêm những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ nhất.