Du học tiếng Anh Philippines trường Anh ngữ Fella 2025
I. Giới thiệu về trường anh ngữ Fella
Trường Anh ngữ Fella được thành lập vào năm 2006 với sứ mệnh “Cung cấp trải nghiệm tốt nhất ngay từ đầu.” Bởi vậy, Fella luôn ghi nhớ và nỗ lực mang đến dịch vụ chất lượng cho mọi học viên. Khi lựa chọn du học tiếng Anh Philippines, học viên sẽ có lộ trình học tập rõ ràng và hiệu quả nhất. Du học Philippines với trường anh ngữ Fella giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp. Hành trình học tập này sẽ mang đến trải nghiệm thú vị và giúp bạn tiến gần hơn đến ước mơ của mình.
>>Danh sách các trường Anh ngữ du học tiếng Anh Philippines 2025
1. Vì sao nên học tiếng Anh tại Fella
Vị trí thuận lợi
Trường cách sân bay chỉ 30 phút di chuyển, cách trung tâm thành phố 20 phút và mất khoảng 1 giờ để đến các khu resort nổi tiếng tại Mactan. Xung quanh trường đầy đủ tiện ích thiết yếu như: siêu thị, nhà hàng, đồn cảnh sát, trạm cứu hỏa, bệnh viện, phòng khám, ngân hàng,… Đây có lẽ là ngôi trường lý tưởng nhất và thuận tiện cho học viên muốn kết hợp giữa học tập và trải nghiệm văn hóa Philippines.
Kiến trúc thiết kế
Trường Anh ngữ Fella được xây dựng theo phong cách resort nghỉ dưỡng, tạo không gian học tập thoải mái, thư giãn.
・Khuôn viên rộng rãi, sức chứa tối đa lên tới 330 học viên mỗi đợt.
・Thiết kế đa dạng các loại phòng kí túc xá, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
・Cơ sở vật chất hiện đại với gần 30 tòa nhà, thuộc quyền sở hữu của trường.
・Môi trường học tập lý tưởng cho học viên, kết hợp giữa học tập và thư giãn.
Hệ thống đào tạo tốt
・Giáo viên tại trường Anh ngữ Fella tốt nghiệp đại học, sở hữu chứng chỉ giảng dạy. Nhiều giáo viên là giám khảo cho các kỳ thi.
・Đội ngũ giáo viên được phân bổ theo từng bộ phận, đảm bảo chất lượng và chuyên môn trong giảng dạy.
・Khu vực đào tạo riêng, nhằm nâng cao chất lượng và chuyên nghiệp hóa.
・Giáo viên được đào tạo chuyên sâu từ ngày đầu làm việc đến khi kết thúc.
・Đa dạng chương trình đào tạo, nâng cao kỹ năng và nghiệp vụ cho giáo viên.
・Trường cung cấp bảo hiểm y tế đầy đủ, đảm bảo sức khỏe cho giáo viên.
・Các chuyến du lịch thưởng cho giáo viên là động lực gắn bó với công việc.
Chương trình giảng dạy hiệu quả
・Cung cấp chương trình du học tiếng Anh Philippines từ sơ cấp đến nâng cao
・ Phù hợp độ tuổi, trình độ và nhu cầu học sinh.
・Có các khóa học ESL cho trẻ em, phụ huynh, người đi kèm và khóa Tiếng Anh thương mại.
・Trường cung cấp các khóa luyện thi hiệu quả cho IELTS, TOEFL và TOEIC với chất lượng cao.
・Giáo trình, tài liệu giảng dạy luôn cập nhật, mang đến phương pháp giảng dạy tiên tiến nhất.
・Học viên tham gia lớp tự chọn miễn phí như Nói, Ngữ pháp, Thuyết trình, TED, Zumba.
・Nhiều hoạt động ngoại khóa thú vị như Fella Day, Fun Friday, tour đảo, thăm Cebu, tình nguyện.
Môi trường học tập chuẩn quốc tế
・EOP áp dụng nghiêm ngặt, giúp học viên rèn luyện môi trường chỉ sử dụng Tiếng Anh trong mọi tình huống.
・99% học viên tuân thủ và tham gia đầy đủ các lớp học, nâng cao hiệu quả học tập.
・Thư viện luôn mở cửa 24 giờ, tạo điều kiện tự học và nghiên cứu cho học viên.
・Chương trình giảng dạy đa dạng, từ tiếng Anh tổng quát đến các khóa học Kinh doanh và Luyện thi chuyên sâu.
・Giáo viên được đào tạo bài bản, trình độ cao, mang đến chất lượng giảng dạy xuất sắc.
・Nhiều lựa chọn phong cách sống, đáp ứng các nhu cầu khác nhau của từng học viên.
・Học viên quốc tế đăng ký lớp học liên tục, tạo môi trường học tập đa văn hóa.
An toàn và ổn định
Đây là yếu tố vô cùng quan trọng khi lựa chọn trường du học tiếng Anh Philippines. Tại Fella, học viên hoàn toàn yên tâm về điều đó.
・Tuân thủ đầy đủ mọi yêu cầu của chính phủ Philippines, đảm bảo môi trường học tập an toàn, chất lượng.
・Hội thảo định kỳ từ Bộ Cảnh sát, Phòng cháy chữa cháy và Lao động, nâng cao nhận thức an toàn cho học viên.
Đầy đủ các dịch vụ
・ Cung cấp đa dạng các món ăn khác nhau (Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Ả Rập). Đặc biệt có cả thực đơn HALAL và thực đơn cho người ăn chay.
・Thường xuyên dọn dẹp sạch sẽ toàn bộ khu vực sinh hoạt.
・Hỗ trợ đưa đón miễn phí học viên mới từ sân bay.
・Dịch vụ đưa đón học viên từ trường ra sân bay, nhanh chóng và tiện lợi.
・An ninh chặt chẽ với đội ngũ bảo vệ làm việc liên tục suốt cả ngày.
・Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại chỗ với đội ngũ y tế chuyên nghiệp.
・Y tá của trường hỗ trợ đưa học viên đến bệnh viện khi cần thiết.
・Mạng lưới thông tin đa ngôn ngữ, giúp học viên dễ dàng tiếp cận thông tin.
・Hỗ trợ thủ tục gia hạn visa cho học viên một cách nhanh chóng.
2. Cơ sở học tập tại Fella khi du học tiếng Anh
Hiện tại Fella có 2 cơ sở, phục vụ nhu cầu du học tiếng Anh Philippines của học viên từ nhiều quốc gia. Cả 2 cơ sở đều nằm tại Cebu nên di chuyển sẽ không có gì khác biệt.
- Cơ sở 1: Hi-Way 11, Cebu
- Cở sở 2: Tigbao Bray, Talamban Rd, Cebu
Cơ sở Fella 1 Cơ sở Fella 2
3. Sự khác biệt giữa 2 cơ sở
Trường Anh ngữ Fella 1 và Fella 2 đều nằm tại Cebu, Philippines, nhưng mỗi cơ sở lại mang đến những trải nghiệm học tập khác nhau. Cụ thể là gì?
Fella 1 | Fella 2 | |
Quy mô | 100 học viên | 200 học viên |
Các khóa học | 11 khóa học (ESL, IELTS, TOEIC, TOEFL, IELTS & TOEIC Đảm bảo & khóa IELTS Review) | 13 khóa học (ESL, JEC, GEC, EBC, IELTS, TOEIC, TOEFL, IELTS & TOEIC Đảm bảo & khóa IELTS Review) |
Lớp học tự chọn (5pm) *Mở lớp phụ thuộc vào số lượng học viên đăng kí | Ngữ pháp, Phát âm, Thuyết trình, Bài nói, Lớp chiếu phim, Zumba (chỉ Thứ 2-4-6) | Ngữ pháp, Bài hát Pop, Thuyết trình, Bài nói, Zumba (chỉ Thứ 2-4-6), IELTS, TOEIC, CNN, TED |
Phong cách sống | Sparta: Không được ra ngoài • Thứ 4 (Nếu sử dụng coupon – 2 tuần/lần): 5pm – 10pm • Thứ 6, Thứ 7 & ngày trước Lễ: 2am • CN & các ngày Lễ: 5am – 7pm | Classic: • Thứ 2-Thứ 5: 5pm – 10pm • Thứ 6, Thứ 7 & ngày trước Lễ: 2am • CN & các ngày Lễ: 5am – 10pm J-Sparta: • Thứ 4: 5pm – 10pm • Thứ 6, Thứ 7 & ngày trước Lễ: 2am • CN & các ngày Lễ: 5am – 10pm |
Thư viện | Chỗ ngồi chỉ định | Chỗ ngồi chỉ định |
Kí túc xá | Phòng đơn (Phòng đơn cao cấp, Phòng đơn tiêu chuẩn, Phòng đơn dùng chung Toilet với phòng bên cạnh) Phòng đôi Phòng ba | Phòng đơn Phòng đôi Phòng ba |
Tỷ lệ học viên quốc tế | Hàn: 20%, Nhật: 25%, Đài Loan: 25%, VN: 10%, Ả Rập: 15%, Khác: 5% | Tương tự |
II. Chương trình du học tiếng Anh Philippines Fella
1. IELTS
PIFT (IELTS Toàn thời gian) | PIRC (IELTS Review) | PIGI (IELTS Đảm bảo) | |
Cơ sở | Fella 1 & Fella 2 | Fella 1 & Fella 2 | Fella 1 |
Điểm đầu vào | PIFT E: 1.0 – 2.0 PIFT D: 2.5 – 3.5 PIFT C: 4.0 – 5.0 PIFT B: 5.5 – 6.0 PIFT A: 6.5↑ | PIRC D: 2.5 – 3.5 PIRC C: 4.0 – 5.0 PIRC B: 5.5 – 6.0 PIRC A: 6.5↑ | PIGI D: 4.0 (Điểm đảm bảo 5.5) PIGI C: 5.0 (Điểm đảm bảo 6.0) PIGI B: 5.5 (Điểm đảm bảo 6.5) PIGI A: 6.0 (Điểm đảm bảo 7.0) |
Lịch học | 1:1 lớp học IELTS (L,R,S,W) – 4h 1:4 lớp học IELTS (G,V) – 2h 1:8 lớp học IELTS (S) – 1h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h PIFT E: 1:1 lớp học ESL (G,R,S,W) – 4h 1:4 lớp học IELTS (L/R, S/W) – 2h 1:8 lớp học ESL (Mẫu câu) – 1h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h | 1:1 Lớp học IELTS (L,R,S,W, Coaching) – 5h 1:4 Lớp học IELTS (G,V) – 2h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h | 1:1 Lớp học IELTS (L,R,S,W) – 4h 1:4 Lớp học IELTS (G,V) – 2h 1:8 Lớp học IELTS (S) – 1h (Bắt buộc) Lớp học ngoài giờ – 1h |
Số giờ học | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) |
Kiểm tra | Kiểm tra đầu vào (L,R,S,W), Kiểm tra định kì (L,R,S,W) mỗi 2 tuần hoặc mỗi 4 tuần | Kiểm tra đầu vào (L,R,S,W), Kiểm tra định kì (L,R,S,W) mỗi 2 tuần hoặc mỗi 4 tuần | Kiểm tra đầu vào (L,R,S,W), Kiểm tra định kì (L,R,S,W) mỗi tuần |
Ngày bắt đầu | Mỗi Thứ hai | Mỗi Thứ hai | Vào tuần được chỉ định |
Thời gian khóa học | Không giới hạn | Không giới hạn | Ít nhất 12 tuần |
Độ tuổi | 15 tuổi trở lên | 15 tuổi trở lên | 15 tuổi trở lên |
Thư viện | Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định | Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định | Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định |
2. TOEIC
TOEIC + ESL | TOEIC Toàn thời gian | TOEIC Đảm bảo | |
Cơ sở | Fella 1 & Fella 2 | Fella 1 & Fella 2 | Fella 1 |
Điểm đầu vào | 250 | 300 | TOEIC D: 300-495 (Điểm đảm bảo +150) TOEIC C: 500-645 (Điểm đảm bảo 700) TOEIC B: 650-795 (Điểm đảm bảo 800) TOEIC A: 800↑ (Điểm đảm bảo 900) |
Lịch học | 1:1 Lớp học TOEIC (L,R) – 2h 1:1 Lớp học ESL (G,S) – 2h 1:4 Lớp học ESL (G/R, S/L) – 2h 1:8 Lớp học ESL (Mẫu câu hoặc S) – 1h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h | 1:1 Lớp học TOEIC (L1, L2, R1, R2) – 4h 1:4 Lớp học TOEIC (L/R, G/V) – 2h 1:8 Lớp học ESL (Mẫu câu hoặc S) – 1h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h | 1:1 Lớp học TOEIC (L1, L2, R1, R2) – 4h 1:4 Lớp học TOEIC (L/R, G/V) – 2h 1:8 Lớp học ESL (Mẫu câu hoặc S ) – 1h (Bắt buộc) Lớp học ngoài giờ – 1h |
Số giờ học | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) |
Kiểm tra | Kiểm tra đầu vào (TOEIC LR + ESL S), Kiểm tra định kì (TOEIC LR + ESL S) mỗi 4 tuần | Kiểm tra đầu vào (TOEIC LR), Kiểm tra định kì (TOEIC LR) mỗi 4 tuần | Kiểm tra đầu vào (TOEIC LR), Kiểm tra định kì (TOEIC LR) mỗi tuần |
Ngày bắt đầu | Mỗi Thứ hai | Mỗi Thứ hai | Vào tuần được chỉ định |
Thời gian khóa học | Không giới hạn | Không giới hạn | Ít nhất 12 tuần |
Độ tuổi | 15 tuổi trở lên | 15 tuổi trở lên | 15 tuổi trở lên |
Thư viện | F1 & F2: Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định | F1 & F2: Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định | F1 & F2: Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định |
3. TOEFL
(PPT) TOEFL + ESL | (PTFT) TOEFL Toàn thời gian | |
Cơ sở | Fella 1 & Fella 2 | Fella 1 & Fella 2 |
Điểm đầu vào | 30 | 40 |
Lịch học | 1:1 Lớp học TOEFL (L,R) – 2h 1:1 Lớp học ESL (G,S) – 2h 1:4 Lớp học ESL (G/R, S/L) – 2h 1:8 Lớp học ESL (S) – 1h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h | 1:1 Lớp học TOEFL (L,R,S,W) – 4h 1:4 Lớp học ESL (G/R, S/L) – 2h 1:8 Lớp học ESL (S) – 1h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h |
Số giờ học | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) |
Kiểm tra | Kiểm tra đầu vào (L,R,S,W), Kiểm tra định kì (L,R,S,W) mỗi 4 tuần | Kiểm tra đầu vào (L,R,S,W), Kiểm tra định kì (L,R,S,W) mỗi 4 tuần |
Ngày bắt đầu | Mỗi Thứ hai | Mỗi Thứ hai |
Thời gian khóa học | Không giới hạn | Không giới hạn |
Độ tuổi | 15 tuổi trở lên | 15 tuổi trở lên |
Thư viện | F1 & F2: Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định | F1 & F2: Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định |
4. Tiếng anh Thương mại(EBC)
EBC | |
Cơ sở | Fella 2 |
Điểm đầu vào | Cấp độ 2 hoặc thang điểm TOEIC từ 400 |
Lịch học | 1:1 Lớp học EBC (L&V,R,S,W,G) – 5h 1:4 Lớp học EBC (Thuyết trình Tiếng Anh, Cùng nói về Thương Mại) – 2h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h |
Số giờ học | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) |
Kiểm tra | Kiểm tra đầu vào (L&V,R,S,W,G), Kiểm tra định kì (L&V,R,S,W,G) mỗi 4 tuần |
Ngày bắt đầu | Mỗi Thứ hai |
Thời gian khóa học | Không giới hạn |
Độ tuổi | 15 tuổi trở lên |
Thư viện | F1 & F2: Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định |
5. Tiếng Anh tổng quát – Tiếng Anh giao tiếp (PIC)
PIC – 4 | PIC – 5 | PIC – 6 | |
Cơ sở | Fella 1 & Fella 2 | Fella 1 & Fella 2 | Fella 1 & Fella 2 |
Điểm đầu vào | Cấp 1-9 | Cấp 1-9 | Cấp 1-9 |
Lịch học | 1:1 Lớp học ESL (G,R,S,L) – 4h 1:4 Lớp học ESL (G/R, S/L) – 2h 1:8 Lớp học ESL (Mẫu câu hoặc S) – 1h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h | 1:1 Lớp học ESL (G,R,S,S,L) – 5h 1:4 Lớp học ESL (G/R) – 1h 1:8 Lớp học ESL (Mẫu câu hoặc S) – 1h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h | 1:1 Lớp học ESL (G,R,S,S,L,W) – 6h 1:8 Lớp học ESL (Mẫu câu hoặc S) – 1h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h |
Số giờ học | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) | Giờ học hàng ngày (8h); Giờ học hàng tuần (40h) |
Kiểm tra | Kiểm tra đầu vào (G,R,S,L), Kiểm tra định kì (G,R,S,L) mỗi 4 tuần | Kiểm tra đầu vào (G,R,S,L), Kiểm tra định kì (G,R,S,L) mỗi 4 tuần | Kiểm tra đầu vào (G,R,S,L), Kiểm tra định kì (G,R,S,L) mỗi 4 tuần |
Ngày bắt đầu | Mỗi Thứ hai | Mỗi Thứ hai | Vào tuần được chỉ định |
Thời gian khóa học | Không giới hạn | Không giới hạn | Ít nhất 12 tuần |
Độ tuổi | 15 tuổi trở lên | 15 tuổi trở lên | 15 tuổi trở lên |
Thư viện | F1 & F2: Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định | F1 & F2: Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định | F1 & F2: Mở cửa 24/7, chỗ ngồi chỉ định |
6. Khóa học trẻ em (JEC) / Người bảo hộ (GEC)
Khóa học trẻ em (JEC) | Người giám hộ (GEC) | |
Cơ sở | Fella 2 | Fella 2 |
Điểm đầu vào | Cấp 1-9 | Cấp 1-9 |
Lịch học | 1:1 Lớp học ESL (G,R,S,L,W,V) – 6h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h | 1:1 Lớp học ESL (G,R,S,L) – 4h (Tự chọn) Lớp học ngoài giờ – 1h |
Số giờ học | Giờ học hàng ngày (7h); Giờ học hàng tuần (35h) | Giờ học hàng ngày (5h); Giờ học hàng tuần (25h) |
Kiểm tra | Kiểm tra đầu vào (G,R,S,L,W,V), Kiểm tra định kì (G,R,S,L,W,V) mỗi 4 tuần | Kiểm tra đầu vào (G,R,S,L), Kiểm tra định kì (G,R,S,L) mỗi 4 tuần |
Ngày bắt đầu | Mỗi Thứ hai | Mỗi Thứ hai |
Thời gian khóa học | Không giới hạn | Không giới hạn |
Độ tuổi | 5-15 tuổi | |
Thư viện | Thư viện dành riêng cho trẻ em |
III. Hoạt động ngoại khóa khi du học tiếng Anh tại Fella
1. Các hoạt động thứ 6
Một trong những hoạt động bổ ích từ Anh Ngữ Fella là “Sports Competition –Hoạt động Thi Đấu thể thao” (bóng rổ, bóng chuyền và bơi lội) vào các ngày Thứ Sáu tuần đầu tiên của Tháng.
Vào các kì nghỉ Hè và nghỉ Đông, khi có học viên trẻ em, trường sẽ tổ chức “Kids’ Fun Friday” vào các ngày Thứ Sáu tuần thứ hai của tháng. Học viên sẽ cùng tham gia vào các trò chơi khác nhau và trả lời các câu đố bằng sử dụng tiếng Anh.
“Fun Friday” – là hoạt động vui nhộn và mang tính đoàn kết, hòa đồng, được tổ chức vào các ngày Thứ Sáu tuần thứ ba của Tháng. Học sinh tham gia vào các trò chơi khác nhau và trả lời các câu đố bằng sử dụng Tiếng Anh.
Trường tổ chức “Fella Day” – thuyết trình sử dụng Power Point trong khoảng 5 phút, được tổ chức vào các ngày Thứ Sáu tuần thứ tư của tháng. Hoạt động này giúp học viên thể hiện khả năng thuyết trình và rèn luyệ kỹ năng tiếng Anh của mình trước đám đông.
2. Các hoạt động thứ 7
Hoạt động “Island Hopping – Du lịch các đảo” vào các ngày Thứ Bảy tuần đầu tiên của tháng. Hoạt động này cho phép học viên trải nghiệm vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt diệu của vùng biển/ đảo Cebu và các món ăn từ hải sản địa phương tại đây.
Hoạt động “Cebu City Tour – Dulịch vòng quanh thành phố Cebu” vào các ngày Thứ Bảy tuần thứ hai của tháng. Học viên có thể trải nghiệm các địa điểm du lịch nổi tiếng nằm ngay trong lòng thành phố, sau đó sẽ kết thúc bằng một bữa tối thịnh soạn ở nhà hàng nằm trên cao với view ngắm nhìn toàn thành phố Cebu về đêm.
Hoạt động “Volunteer Work – Chuyến đi thiện nguyện” diễn ra vào các ngày Thứ Bảy tuần cuối cùng của tháng. Hoạt động này mang đến cho học viên môi trường để giúp ích cộng đồng như công việc từ thiện tại địa phương/ các vùng cao.
IV. Cơ sở vật chất khi du học tiếng Anh tại Fella
1. Cơ sở Fella 1
2. Cơ sở Fella 2
V. Thực đơn khi du học tiếng Anh tại Fella
Thực đơn cho 7 tuầnbao gồm các món ăn phổ biến cho học viên quốc tế.
• Phục vụ 3 bữa ăn trong ngày (Chủ Nhật – Thứ Bảy)trong 365 ngày.
• Phục vụ Bánh mì, Súp, Trái cây, Ngũ cốc, Sữa, Nước trái cây, Cháo cho các bữa ăn Sáng.
• Phục vụ các món ăn đa dạng các khẩu vị mang tính quốc tế (Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Phương Tây, Ả Rập).
• Phục vụ bữa ăn dạng Buffet.
• Luôn có các món ăn lành mạnh Healthy trên Menu.
• Chúng tôi luôn sử dụng nước khoáng khi chuẩn bị các nguyên liệu nấu ăn.
Phục vụ riêng cả thực đơn HALAL và thực đơn cho Người ăn chay
VI. Chi phí du học tiếng Anh tại Fella
Để biết chi tiết về chi phí và học bổng du học tiếng Anh Philippines tại Fella, vui lòng liên hệ ngay Yonah
HOTLINE 24/7:
📞 Hotline HN: 0904 281 599 – Ms. Hồng
📞 Hotline HCM 0942 506 948 – Ms. Trang
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN |