Học tiếng Anh chủ đề ngày 8/3
Học tiếng Anh theo chủ đề sẽ tăng cường khả năng ghi nhớ hơn là học những từ vựng riêng lẻ với số lượng nhiều. Chính vì vậy, đây hiện là phương pháp học tiếng Anh được ưa thích hiện nay. Theo đó, với bài viết dưới đây Yonah sẽ chia sẻ với bạn từ vựng, những ví dụ và những câu chúc hay về chủ đề ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 Việt Nam để hỗ trợ các bạn có thêm thông tin hữu ích cùng học Học tiếng Anh chủ đề ngày 8/3 nhé.
1. Học tiếng Anh chủ đề ngày 8/3 – Những từ vựng tiếng Anh chủ đề 8/3
Từ vựng tiếng Anh về những người phụ nữ trong gia đình
Từ vựng | Phiên Âm | Dịch nghĩa |
Aunt | /ɑːnt/ | Cô, dì, mợ, thím, bác gái |
Daughter | /ˈdɔːtə(r)/ | Con gái |
Grandmother | /ˈɡrænmʌðə(r) | Bà (nội / ngoại) |
Granddaughter | /ˈɡrændɔːtə(r)/ | Cháu gái (nội / ngoại) |
Mother / Mom / Mum / Mommy / Momma / Mummy | /ˈmʌðə(r)/- /mɒm/ | Mẹ |
Niece | /niːs/ | Cháu gái |
Elder | /younger sister /ˈsɪstə(r)/ | Chị gái, em gái |
Những tính từ miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ
Từng vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Adorable | /əˈdɔːr.ə.bəl/: | Yêu kiều, đáng yêu |
Alluring | /əˈl(j)ʊərɪŋ/ | Thu hút mạnh mẽ và bí ẩn hoặc là rất lôi cuốn, quyến rũ |
Angelic | /anˈdʒɛlɪk/ | Chỉ những người có một vẻ đẹp khác biệt, sự ngây thơ hay những người tốt bụng như thiên thần (angel), luôn cố gắng đem lại điều tốt đẹp cho mọi người. |
Appealing | /əˈpiːlɪŋ/ | hấp dẫn, thu hút. |
Attractive | /əˈtræk.tɪv/ | Lôi cuốn, hấp dẫn |
Beautiful | /ˈbjut̬ɪfəl/ | Đẹp |
Benevolent | /bəˈnevələnt/ | Nhân ái |
Breezy | /ˈbriːzi/ | chỉ những người luôn vui vẻ, hoạt bát, gây thiện cảm đối với người đối diện |
Capable | /ˈkeɪpəbl/ | Đảm đang |
Capable Compliant | /kəmˈplaɪ.ənt/ | Mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng |
Cute | /kjuːt/ | dễ thương |
Dazzling | /ˈdazlɪŋ/ | Cực kỳ rực rỡ, cực kỳ chói loá. |
Elegance | /ˈdazlɪŋ/: | Cực kỳ rực rỡ, cực kỳ chói loá |
Elegance | /ˈel.ə.ɡənt/ | Yêu kiều, duyên dáng |
Exquisite | /ˈɛkskwɪzɪt/ or /ɪkˈskwɪzɪt/ | Cực kỳ xinh đẹp và tinh tế. |
Faithful | /ˈfeɪθfl/ | Thủy chung |
Fetching | /ˈfɛtʃɪŋ/: | Nghĩa (thông tục) là quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê |
Flamboyant | /flamˈbɔɪənt/ | thu hút sự chú ý bởi sự cởi mở, chứa chan tình cảm, sự tự tin và kiểu cách của họ. Cởi mở, sôi nổi |
Fetching | /ˈfɛtʃɪŋ/ | Nghĩa (thông tục) là quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê. |
Foxy | /ˈfɒk.si: | quyến rũ |
Good-looking | /ˌɡʊdˈlʊkɪŋ/ | ngoại hình bắt mắt |
Gorgeous | /ˈɡɔːdʒəs/ | Rất đẹp, rất thu hút, lộng lẫy. |
Graceful | /ˈɡreɪsfl/ | Duyên dáng, yêu kiều |
Gracious(Courteous, kind, and pleasant) | /ˈɡreɪʃəs/ | Lịch sự, tử tế, tốt bụng, khoan dung, thanh lịch, đặc biệt là đối với những người có hoàn cảnh kém hơn. |
Hot | /hɒt/: | nóng bỏng |
Industrious | /ɪnˈdʌstriəs/ | Cần cù |
Lovely | /ˈlʌv.li | Đáng yêu |
Majestic | /məˈdʒɛstɪk/ | Chỉ những người toát lên một vẻ đẹp sang trọng, quý phái. |
Painstaking | /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ | Chịu khó |
Pretty | /ˈprɪti/ | Đặc biệt dùng để nói về phụ nữ hay trẻ em, thu hút theo một cách tinh tế, nhã nhặn mà không phải là quá xinh đẹp |
Radiant | /ˈreɪ.di.ənt/ | rực rỡ |
Ravishing | /ˈravɪʃɪŋ/ | Thú vị, làm say mê, bị mê hoặc, đẹp mê hồn. |
Resilient | /rɪˈzɪliənt/: | Kiên cường |
Từ vựng dành cho phái đẹp nhân ngày 8/3
Từ vựng | Phiên Âm | Nghĩa tiếng Việt |
Resourceful | /rɪˈsɔːrsfl/ | Tháo vát |
Rose | /rəʊz/ | Rose mang ý nghĩa thông dụng là hoa hồng, trong một số trường hợp, rose được hiểu với nghĩa là “cô gái đẹp” |
Sacrificial | /ˌsækrɪˈfɪʃl/ | Hi sinh |
Sensitive | /ˌsækrɪˈfɪʃl/ | Nhạy cảm |
Sexy | /ˈsɛksi/ | quyến rũ |
Soothing | /ˈsuːðɪŋ/ | Nhẹ nhàng, dịu dàng |
Sparky | /ˈspɑːki/ | Tràn đầy sức sống và có tinh thần lạc quan, vui tươi |
Spunky | /ˈspɑːki/ | Can đảm và quyết đoán. |
Stunning | /ˈstʌnɪŋ/ | ấn tượng, gợi cảm hay thu hút |
Thrifty | /ˈθrɪfti/ | Tằn tiện, tiết kiệm |
Tidy | /ˈtaɪdi/ | Ngăn nắp, gọn gàng |
Virtuous | /ˈvɜːrtʃuəs/ | Đức hạnh |
Một số từ vựng khác liên quan đến phụ nữ
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Clean the house | Dọn dẹp nhà cửa |
Female | Giới tính nữ |
Go shopping | Đi mua sắm |
Go out with her friends | Đi chơi cùng những người bạn |
Prepare meals for her family | Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình |
Role | Vai trò |
Take care of her children | Chăm sóc những đứa con của cô ấy |
Visit her parents | Thăm bố mẹ |
Work to get money | Đi làm kiếm tiền |
Equal status | Địa vị bình đẳng |
Equal Rights | Quyền bình đẳng |
Unequal | Bất bình đẳng |
Female Headed Households | Các hộ gia đình có chủ hộ là nữ |
Feminism | Chủ nghĩa nữ quyền |
Women’s Rights | Quyền phụ nữ |
Violence Against Women | Bạo hành phụ nữ |
2. Học tiếng Anh chủ đề ngày 8/3 – Những câu nói/châm ngôn bằng tiếng Anh hay về phụ nữ
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Audrey Hepburn has a graceful elegant beauty in a very natural way | Audrey Hepburn có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một cách rất tự nhiên |
She is described as a virtuous and hardworking person | Cô ấy được miêu tả là một người đức hạnh và chăm chỉ |
Flowers are the loveliest thing God brings to the world, after women | Các loài hoa là điều đáng yêu nhất mà Chúa mang lại cho thế giới, sau phụ nữ |
My mother is a virtuous woman, she is very strict but very kind | Mẹ tôi là một phụ nữ đức hạnh, bà rất nghiêm khắc nhưng cũng rất nhân hậu |
Gentle women are always very attractive | Những người phụ nữ nhẹ nhàng là những người phụ nữ hấp dẫn |
The woman can make happiness bloom all around them! | Một người phụ nữ có thể làm cho hạnh phúc nở rộ xung quanh mình. |
When the world was created, I was also created to beautify it. You did this brilliantly so the whole world smiled for me today | Khi thế giới được tạo ra, em cũng được tạo ra để làm đẹp nó. Em đã làm việc này xuất sắc biết bao để cả thế giới mỉm cười dành cho em hôm nay. |
I told you who you were when you were nothing. Mom cried when I cried and laughed when I laughed. Mom is a great companion for me. I remember Mother on our day | Mẹ cho con biết con là ai khi con chưa là gì cả. Mẹ khóc khi con khóc và cười khi con cười. Mẹ là người đồng hành tuyệt vời dành cho con. Con nhớ đến Mẹ vào ngày của chúng ta |
Every roof, every heart, every emotion, every moment of happiness is incomplete without you. Only you can fill this world! | Mẹ cho con biết con là ai khi con chưa là gì cả. Mẹ khóc khi con khóc và cười khi con cười. Mẹ là người đồng hành tuyệt vời dành cho con. Con nhớ đến Mẹ vào ngày của chúng ta |
Every roof, every heart, every emotion, every moment of happiness is incomplete without you. Only you can fill this world! | Mọi mái nhà, mọi trái tim, mọi cảm xúc, mọi khoảnh khắc của hạnh phúc đều không đầy đủ nếu thiếu em. Chỉ em mới có thể làm đầy thế giới này! |
Mother is the source of life. Mother is a resilient river that flows forever, carrying all the hardships on the shoulders but always reaching the destination. | Mẹ là nguồn của sự sống. Mẹ là dòng sông kiên cường chảy mãi, mang mọi nhọc nhằn trên vai nhưng cuối cùng luôn đến được đích. |
A woman can make happiness bloom all around them! | Một người phụ nữ có thể làm cho hạnh phúc nở rộ xung quanh mình. |
When the world was created, you were also created to beautify it. You have done your work perfectly for all the world is smiling for you today. | Khi thế giới được tạo ra, em cũng được tạo ra để làm đẹp nó. Em đã làm việc này xuất sắc biết bao để cả thế giới mỉm cười dành cho em hôm nay. |
You made me what I am when I was nothing. You cried when I cried and smiled when I smiled. You have been a perfect companion for me. I remember you on our Day | Mẹ cho con biết con là ai khi con chưa là gì cả. Mẹ khóc khi con khóc và cười khi con cười. Mẹ là người đồng hành tuyệt vời dành cho con. Con nhớ đến Mẹ vào ngày của chúng ta |
Every Home, Every Heart, Every Feeling, Every Moment of Happiness is incomplete without you. Only you can complete this world. | Mọi mái nhà, mọi trái tim, mọi cảm xúc, mọi khoảnh khắc của hạnh phúc đều không đầy đủ nếu thiếu em. Chỉ em mới có thể làm đầy thế giới này! |
You are the fountain of life. You are a resilient river that travels long distances, carrying everything on your shoulders but finally reaching your destination. | Mẹ là nguồn của sự sống. Mẹ là dòng sông kiên cường chảy mãi, mang mọi nhọc nhằn trên vai nhưng cuối cùng luôn đến được đích |
“Women may fall when there’s no strength in men.” – William Shakespeare | Phụ nữ có thể ngã khi người đàn ông không có sức mạnh. |
“Women are wiser than men because they know less and understand more “. James Thurber | Phụ nữ khôn ngoan hơn nam giới vì họ biết ít hơn nhưng hiểu nhiều hơn |
“Women may fall when there’s no strength in men.” – William Shakespeare | Phụ nữ có thể ngã khi người đàn ông không có sức mạnh. |
“I would rather trust a woman’s instinct than a man’s reason”. – Stanley Baldwin | Tôi thà tin vào trực giác của phụ nữ còn hơn là lý trí của đàn ông. |
“For women, never miss an opportunity to tell them they’re beautiful” | Đối với phụ nữ, đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội khen họ đẹp. |
“For women, never miss an opportunity to tell them they’re beautiful” | Đối với phụ nữ, đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội khen họ đẹp. |
“Girls have unique powers; they get wet without water, bleed without injury and make boneless things hard” | Con gái có khả năng độc đáo; họ khóc mà chẳng có nước mắt, chảy máu mà không bị thương và làm cho những thứ không xương thành rắn chắc. |
“Gossip isn’t a sin. It’s an art of women“. | Tán chuyện thiên hạ chẳng phải là tội lỗi, đó là nghệ thuật của quý bà |
“Women get the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument”. | Phụ nữ nói lời cuối trong mọi cuộc tranh cãi. Sau đó bất cứ câu gì nam giới nói đều khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới. |
“A wise girl kisses, but does not love; Listens, but does not believe; And leaves, before she is left”. – Marilyn Monroe | Phụ nữ khôn ngoan hôn chứ không yêu. Lắng nghe nhưng không tin. Và bỏ đi trước khi bị bỏ rơi |
“A woman can say more in a sigh than a man can say in a sermon”. – Arnold Haultain | Bằng một tiếng thở dài, một người phụ nữ có thể nói nhiều hơn một người đàn ông trong một bài thuyết giảng |
“Women are never stronger than when they arm themselves with their weakness“. – Marie de Vichy-Chamrond, Marquise du Deffand, Letters to Voltaire | Phụ nữ mạnh nhất là khi họ vũ trang bằng sự yếu đuối của họ. |
3. Học tiếng Anh chủ đề ngày 8/3 – Những lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ngắn gọn, hay, ý nghĩa
Dưới đây là bạn có thể ứng dụng học từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày 8/3 trong một số lời chúc hay, ngắn gọn để sử dụng trên thiệp chúc mừng hay tin nhắn gửi đi nhân dịp Quốc Tế Phụ Nữ sắp tới.
Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay
Happy Women’s Day. Always be strong and proud of yourself. You’re incredibly amazing!
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc Tế Phụ Nữ. Hãy luôn mạnh mẽ và tự hào về chính mình nhé! Bạn cực kì tuyệt vời đó.)
Happy Women’s Day to you – one of the most amazing women I have ever met in life. Let’s shine brightly every single day!
(Dịch: Chúc mừng ngày Quốc Tế Phụ Nữ tới em, một trong những người phụ nữ tuyệt vời nhất mà tôi/anh từng gặp trong cuộc đời này. Hãy tỏa sáng rực rỡ mỗi ngày nhé!)
Life would not have been as lovely and fortunate without the presence of women like you who truly makes my life amazing.
(Dịch: Cuộc sống sẽ không thể đáng yêu và may mắn nếu không có sự hiện diện của những người phụ nữ như bạn/em – người đã làm cho cuộc sống của tôi thêm tuyệt vời.)
Congratulations to you, gorgeous lady. Today, you look so beautiful and I’m sure that you deserve the best things in the world.
Chúc mừng em, quý cô xinh đẹp. Ngày hôm nay trông em thật xinh đẹp và anh chắc chắn rằng em xứng đáng với mọi điều tốt đẹp nhất trên thế giới.
Lời chúc mừng 8/3 bằng tiếng Anh hay dành cho mẹ bằng tiếng Anh
Mẹ luôn luôn là người hy sinh và yêu thương chúng ta nhiều nhất trong cuộc đời này. Vì vậy, hãy dành những lời chúc chân thành và tốt đẹp nhất tới người mẹ đáng kính và đáng trân trọng của chúng ta nhé.
I make this to give it to the most special woman in my life. Love you, mom!
(Dịch: Con làm nó để dành tặng cho người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời con. Con yêu mẹ!)
A beautiful woman, a great friend, and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a mom like you.
(Dịch: Một phụ nữ xinh đẹp, một người bạn tuyệt vời và một người mẹ tuyệt vời. Với con mẹ là tất cả và hơn thế nữa… Con cảm thấy may mắn và tự hào vì có một người mẹ như mẹ.)
Thank you for always being there for me in times of difficulty, uncertainty, and loss. Without you guiding me, I wouldn’t be where I am today!
(Dịch: Cảm ơn mẹ vì đã luôn ở bên con những lúc khó khăn, bất ổn và lạc lối. Nếu không có mẹ dẫn đường, con sẽ không có được ngày hôm nay! Hãy dành lời chúc 8/3 hay nhất cho mẹ của chúng ta nhé!)
My dear mom, I just wanted to let you know how grateful I am to have such a lovely mother like you in my life. Happy Women’s Day!
(Dịch: Mẹ thân thương của con ơi, con chỉ muốn cho mẹ biết rằng con luôn biết ơn vì có một người mẹ đáng yêu như mẹ trong cuộc đời này. Chúc mừng ngày Quốc Tết Phụ Nữ ạ!)
Thank you, mom, for making my life so wonderful. I’m wishing you a very happy and special women’s day that is full of love and joy. A happy Women’s Day to you!
(Dịch: Cảm ơn mẹ vì đã làm cho cuộc sống con trở nên tuyệt vời. Con chúc mẹ sẽ luôn hạnh phúc và đặc biệt luôn tràn ngập tình yêu và niềm vui. Chúc một ngày Phụ nữ thật hạnh phúc dành cho mẹ!)
Dear mommy, may your sunny and enthusiastic spirit be with you always. It’s my inspiration. Happy Women’s Day!
(Dịch: Gửi mẹ yêu, hy vọng rằng tinh thần rạng rỡ và nhiệt tình luôn tồn tại bên trong mẹ. Đó chính là nguồn cảm hứng cho con. Chúc mừng ngày phụ nữ!)
Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay dành cho vợ, người yêu
Nếu bạn đã có người yêu hay vợ thì thật là tuyệt vời. Hãy cùng người bạn đời của mình trải qua một ngày 8/3 ấm áp và tình cảm nhé. Khởi đầu ngày mới với 1 trong những lời chúc ngọt ngào dưới đây thì đảm bảo bạn sẽ có 1 ngày lễ tuyệt vời đó.
Happy Women’s Day to the one who has stolen my heart.
(Dịch: Gửi lời chúc Ngày phụ nữ hạnh phúc tới người đã đánh cắp trái tim tôi!)
Happy International Women’s Day. I have a small gift that has been transferred to your bank account number. Buy whatever you like! You deserve it.
( Dịch: Chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ. Anh có món quà nhỏ đã được chuyển đến số tài khoản ngân hàng của em. Hãy mua những gì mình thích nhé! Em xứng đáng mà!)
Sending my sweet words across these lovely flowers, to say: I care for you and anytime you need me, I’ll always be there for you!
(Dịch: Gửi lời nhắn ngọt ngào của anh qua những đoá hoa rằng: anh quan tâm em và bất cứ khi nào em cần anh, anh sẽ luôn có mặt vì em!)
I love the way that you are always there for me in times of sadness, difficulty, and challenge. Your presence in this life is the greatest gift I have. Stay by my side forever. I wish you a happy and joyful 8/3.
(Dịch: Anh yêu cái cách mà em luôn ở bên anh mỗi lúc buồn vui, khó khăn hay thử thách. Sự có mặt của em trong cuộc đời này là món quà tuyệt vời nhất anh có. Hãy mãi ở bên cạnh anh nhé. Chúc em 8/3 hạnh phúc và vui vẻ)
Every Home, Every Heart, Every Feeling, and Every Moment Of Happiness is incomplete without you, Only you can perfectly complete this world. Happy Women’s Day!
( Dịch: Mỗi gia đình, mỗi trái tim, mỗi cảm xúc, mỗi thời khắc hạnh phúc sẽ chẳng thể hoàn hảo nếu thiếu vợ. Chỉ có vợ mới có thể biến thế giới của anh trở nên hoàn thiện một cách hoàn hảo. Chúc vợ ngày 8/3 vui vẻ!)
It is said that behind every successful man, there is a woman. Thanks to the woman behind me who is my biggest critic, cheerleader, support, guide, and friend!
(Dịch: Người ta thường nói phía sau sự thành công của người đàn ông luôn có bóng dáng của một người phụ nữ. Và ở phía sau anh là một người phụ nữ tuyệt vời, người luôn chỉ trích, động viên, ủng hộ, hướng dẫn và là người bạn đời tốt nhất của anh.)
My world is beautiful because of you and I wish to spend the rest of my life loving you. Happy Women’s Day!
(Dịch: Thế giới của tôi trở nên thật xinh đẹp bởi vì có sự hiện diện của em và tôi ước rằng mình có thể dành trọn cả cuộc đời này của mình để yêu thương và trân trọng em. Chúc em một ngày 8-3 thật vui vẻ!)
Whatever you do, you do it with grace, style, warmth, and a smile, that’s why you become so special to me. Wish you a happy 8/3!
(Dịch: Bất cứ việc gì mà em làm, em đều làm với sự duyên dáng, phong cách ấn tượng, ấm áp và một nụ cười, đó là lý do vì sao em lại trở nên vô cùng đặc biệt đối với tôi. Chúc em một 8/3 vui vẻ!)
I love you and will always be here for you no matter how much we argue because I know that in the end, you will always be here for me. Happy Women’s day!
Anh yêu em và sẽ luôn luôn ở đây, bên cạnh em, bất kể chúng ta có cãi nhau bao nhiêu đi chăng nữa, bởi vì đến cuối cùng em vẫn luôn ở bên cạnh vì anh. Chúc mừng ngày Phụ Nữ!
If God has not created you, then my life will not be a happy world. Happy Women’s Day!
Nếu Chúa trời không tạo ra em thì cuộc sống của anh ắt hẳn sẽ chẳng thể nào là một thế giới vui vẻ. Chúc em một ngày 8/3 hạnh phúc.
Just wanted to thank you from the bottom of my heart for all the things you do! Wishing you a day filled with goodness and warmth.
Anh chỉ muốn nói lời cảm ơn em từ tận đáy lòng với những gì mà chị đã làm! Chúc chị một ngày đầy ấm áp và tốt lành!
Nếu đã chọn được chúc 8/3 bằng tiếng Anh thì bạn có thể tự chuẩn bị 1 tấm thiệp viết tay và ghi những lời ngọt ngào vào đó, để ở 1 nơi bắt mắt hoặc đính kèm món quà bạn đã chuẩn bị. Tin chắc rằng người phụ nữ bạn yêu thương sẽ cực kì cảm động trước sự “đầu tư” của bạn cho món quà 8/3.
Lời chúc 8/3 tiếng bằng Anh hay dành cho chị gái, em gái
Dịp lễ này cũng đừng quên đến người chị/em gái trong gia đình nhé. Không cần mẫn hy sinh như mẹ, không ngọt ngào như vợ hay người yêu nhưng những cô em gái lại rất dễ thương và tình cảm với chúng ta. Là người anh, người con trai trong nhà, hãy yêu thương chị và em gái để họ biết mình xứng đáng với những điều tốt đẹp nhất bằng những lời chúc 8/3 bằng tiếng anh nhé!
Feel special, unique and on top of the world. It’s your day!! Happy Women’s Day my sister!
(Dịch: Hãy cảm thấy đặc biệt, là duy nhất, đứng trên đỉnh thế giới. Hôm nay là ngày của chị/em! Ngày Phụ nữ vui vẻ nhé em gái của tôi.)
On the occasion of March 8, I wish you good health, pretty girl, and find my other half. I love you so much.
(Dịch: Nhân dịp mùng 8/3 em chúc chị mạnh khỏe, xinh gái và tìm được nửa kia của mình. Em yêu chị nhiều)
Happy 8/3, my lovely sister! The university entrance exam is coming, wish you luck and success.
(Dịch: Mùng 8/3 vui vẻ nhé em gái đáng yêu của chị! Kỳ thi đại học đang đến gần, chúc em may mắn và thành công nha!)
On March 8, I wish you health, always studying well, and increasingly beautiful and radiant. I love you the most. The beloved brother wishes all good things will come to you.
(Dịch: Nhân ngày mùng 8/3, anh trai chúc em gái của anh sức khỏe, luôn luôn học giỏi, ngày càng xinh đẹp rạng rỡ. Anh thương em nhất đó. Anh trai yêu quý của em cầu chúc mọi điều tốt lành sẽ đến với em)
A sister is someone, who is sweet and supportive, kind and loving, cheerful and inspiring, a friend, and my all-time laughter. Sis, you mean so much more than words can say… I love you just gathered some fresh flowers to say “Hello” and to wish you a day as bright and cheerful as you are.
(Dịch: Một người chị, ngọt ngào và tốt bụng, vui vẻ và yêu thương, luôn luôn giúp đỡ em, một người bạn và luôn luôn làm em cười. Chị của em, chị có ý nghĩa nhiều hơn những lời em có thể nói … Em yêu chị! Em vừa gom những đóa hoa tươi lại để nói “Xin chào” và chúc chị một ngày tươi sáng và vui vẻ như chị đang có!)
No matter from which angle. I look at you. You appear to be an angel and Women’s Day is the perfect to say: I am so lucky to have you in my life.
(Dịch: Dù có nhìn từ góc độ nào, khi tôi nhìn bạn, bận luôn là một thiên thần. Và ngày phụ nữ là một ngày tuyệt vời để nói rằng: tôi vô cùng may mắn có được bạn trong cuộc đời mình)
Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay dành cho đồng nghiệp, sếp nữ
Feel proud, celebrate with joy, and demonstrate your strength. The day is yours.
(Dịch: Hãy cảm thấy tự hào, ăn mừng với niềm vui và chứng minh sức mạnh của chị/em. Ngày hôm nay chính là ngày của chị/em)
You can do the best ever – you are brave, smart, genius and generous. The world belongs to you.
(Dịch: Bạn có thể làm tốt nhất từ trước đến nay – bạn dũng cảm, thông minh, thiên tài và hào phóng. Thế giới thuộc về bạn)
On this special day, celebrate life. Take a break from your busy schedule. Let your hair down, have fun and do what your heart says. Coz today is your day. Have a great Women’s Day!
(Dịch: Nhân ngày đặc biệt này, sống cho thoả thích đi. Hãy dành một chút thời gian từ lịch trình bận rộn của bạn. Buông xõa mái tóc của bạn, vui chơi và làm những gì trái tim bạn mách bảo. Bởi vì hôm nay là ngày của bạn. Ngày của một phụ nữ tuyệt vời!)
Just wanted to thank you from the bottom of my heart for all the things you do! Wishing you a day filled with goodness and warmth.
(Dịch: Em chỉ muốn nói lời cảm ơn chị từ tận đáy lòng với những gì mà chị đã làm! Chúc chị một ngày đầy ấm áp và tốt lành!)
You can do almost anything you want to. You can swim the deepest ocean and climb the highest peak. Be a doctor or fly a plane. You can face adversity and still walk tall. You are strong, beautiful, compassionate and much more than words could ever say! Today is yours and so is every other day. Happy Women’s Day!
(Dịch: Bạn có thể làm bất cứ điều gì mà bạn nghĩ. Bạn có thể bơi ở đại dương sâu nhất và leo lên những đỉnh núi cao nhất. Có thể là bác sĩ hay lái một chiếc máy bay. Bạn có thể đối diện với những khó khăn và vẫn tiến bước. Bạn mạnh mẽ, xinh đẹp, đầy tình thương và cần rất nhiều từ ngữ để có thể ca ngợi. Ngày hôm nay là của bạn và cả những ngày khác nữa. Chúc bạn một ngày 8/3 hạnh phúc!)
Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay dành cho bạn nữ
Chắc chắn mỗi người trong chúng ta đều có ít nhất 1 người bạn là nữ trong vòng quan hệ của mình. Dưới dây là gợi ý những câu chúc 8/3 bằng tiếng Anh dành cho người bạn nữ đáng yêu của bạn. Bạn cũng có thể chọn lọc những câu dưới đây để đăng status chúc mừng 8/3 tiếng anh facebook hay insta để chúc list friend nữa đó!
Wishing you lots of luck, happiness, joy and wonderful things in life!
(Dịch: Chúc bạn gặp nhiều may mắn, hạnh phúc, niềm vui và những điều tuyệt diệu trong cuộc sống!)
Thank you for always being your trusted friend. Wishing you International Women’s Day filled with joy, filled with flowers and gifts too. Happy Women’s Day!
(Dịch: Cảm ơn cậu đã luôn là người bạn đáng tin cậy của mình. Chúc cậu ngày Quốc tế Phụ nữ ngập tràn niềm vui, ngập tràn trong hoa và quà nữa nhé. Happy Women’s Day!)
We may not be able to see each other or listen to each other often. But thoughts of you fill my heart with fond memories of the times we have spent together. Thinking of you!
(Chúng ta không thể ở gần nhau hoặc lắng nghe nhau thường xuyên. Nhưng suy nghĩ về em đã lấp đầy trái tim anh với những kỷ niệm ngây thơ mà chúng ta đã cùng nhau trải qua. Anh luôn nhớ về em!)
On the occasion of 8/3, I wish my friends always be beautiful and attract the eyes of the other half of the world.
(Dịch: Nhân ngày 8/3, chúc bạn tôi luôn xinh đẹp và thu hút ánh nhìn của nửa thế giới còn lại.
Wish you receive many gifts, many flowers, many compliments, and wishes from men today. You deserve the best on March 8 today.
(Dịch: Chúc bạn nhận được nhiều quà, nhiều hoa nhiều lời khen và lời chúc của phái nam trong ngày hôm nay. Bạn xứng đáng với những điều tốt đẹp nhất trong ngày 8/3 hôm nay)
For all the times you’ve brought a smile and made my days seem brighter. For sharing ups and downs with me and making my burdens lighter. For doing the caring things that make a special friend. Your friendship is a joy. I hope it never ends! Happy Women’s Day!
(Dịch: Vì những lần bạn đã mang lại một nụ cười và làm cho ngày của tôi trở nên tươi sáng hơn. Vì đã chia sẻ những thăng trầm và làm cho gánh nặng của tôi nhẹ hơn. Vì sự quan tâm chân thành của bạn, đã khiến bạn trở thành một người bạn đặc biệt. Tình bạn của bạn là một điều hạnh phúc. Tôi mong nó sẽ không bao giờ kết thúc! Chúc mừng ngày phụ nữ.)
I just gathered some fresh flowers to say “Hello” and to wish you a day as bright and cheerful as you are!
(Dịch: Tôi vừa mới gom những đóa hoa tươi để nói “Xin chào” và chúc bạn một ngày tươi sáng và vui vẻ như chính bạn vậy!)
I wish all women, people I know and women everywhere in this world no longer have difficulties, no longer be prejudiced against men and women, and always have a happy and eternal life. Happy forever!
(Dịch: Chúc tất cả cá chị em phụ nữ, những người tôi quen và những người phụ nữ khắp mọi nơi trên thế giới này không còn vất vả, không còn bị định kiến trọng nam khinh nữ, luôn có một cuộc sống hạnh phúc và mãi mãi hạnh phúc)
Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay cho cô giáo
Cô giáo cũng là một trong những người phụ nữ quan trọng trong cuộc đời mỗi người. Tiên học lễ, hậu học văn, hãy chọn một trong những câu chúc 8/3 bằng tiếng Anh ý nghĩa dưới đây dành tặng cho cô giáo của mình nhé!
Wishing you a day that’s just like you…really special and inspired!
(Dịch: Chúc bạn một ngày giống như cô vậy… vô cùng đặc biệt và truyền cảm hứng!)
Wishing a very Happy Women’s Day to the most amazing women I know
(Dịch: Gửi tới người phụ nữ đặc biệt nhất mà tôi biết lời chúc Ngày phụ nữ vui vẻ!)
Across the miles… comes this wish from me to say… You are special!
(Dịch: Qua nhiều dặm đường … là những lời tôi muốn dành cho bạn: Bạn là một người đặc biệt!)
What lies behind us and what lies before us are tiny matters compared to what lies within us. You are an inspiration to me
(Những gì ở đằng sau và những gì ở phía trước chúng ta chỉ là những vấn đề nhỏ nhặt so với những gì ở bên trong chúng ta. Bạn là một nguồn cảm hứng của tôi)
Trên đây là những từ vựng, câu nói hay cũng như những lời chúc hay dành cho phụ nữ. Nhân ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 và tất cả những ngày khác nữa chúng ta dành sự tôn vinh, trân trọng và bày tỏ tình cảm dành cho một nửa thế giới. Chúc cho những người phụ nữ của chúng ta luôn tươi đẹp, rạng rỡ và thật hạnh phúc.