Tháng cô hồn là gì? Tháng cô hồn trong tiếng Anh nghĩa là gì?
Tháng cô hồn là gì? Tháng cô hồn trong tiếng Anh nghĩa là gì? cùng Yonah tìm hiểu qua bài chia sẻ dưới đây để cùng nâng cấp khả năng tiếng Anh của mình nha!
1. Tháng cô hồn là gì? Tháng cô hồn trong tiếng Anh
Ngày rằm tháng bảy cũng là dịp Vu Lan và lễ xá tội vong nhân.Tuy những lễ này được diễn ra vào cùng một thời điểm nhưng lại có ý nghĩa khác nhau.
Tháng cô hồn/ tháng bảy tiếng Anh là Ghost Festival /ɡoʊst/ /ˈfes.tə.vəl/.
Rằm tháng bảy hay còn gọi là ngày Lễ Xá tội vong nhân là cầu siêu thoát cho các vong hồn không nơi nương tựa, không ai thờ cúng. Vào ngày này, người dân bày mâm cúng bố thí thức ăn cho các vong hồn lưu lạc nhằm cầu siêu và khấn cầu sự bình an, vô sự cho bản thân và người thân trong gia đình.
Ngày rằm tháng bảy là ngày lễ lớn của người Việt Nam từ xưa tới nay nhưng tháng bảy âm lịch hay còn gọi là tháng cô hồn được cho là tháng mà nhiều điều không may sẽ đến. Vì vậy, mọi người thường đi chùa và kiêng nhiều điều cấm kỵ trong tháng này.
Ngày xá tội vong nhân tiếng Anh là: “the pardoning of condemned souls” (tha thứ cho những linh hồn bị kết tội).
Lễ Vu Lan có ý nghĩa thể hiện lòng thành kính tới công ơn sinh thành, dưỡng dục của cha mẹ, khuyên con người hãy biết trân trọng những gì mình đang có hiện tại và làm nhiều việc thiện khi còn sống. Lễ Vu lan trong tiếng Anh là: Vu Lan festival (Vu Lan ceremony to show filial piety)
2. Một số mẫu câu về tháng cô hồn trong tiếng Anh:
- People make a feast of well-prepared food to offer hungry spirits to celebrate the Ghost Festival.
Mọi người chuẩn bị một mâm tiệc với các món ăn được chuẩn bị kỹ lưỡng để cúng cô hồn vào rằm tháng bảy.
- During the Ghost Festival, my mother and I usually go to the pagoda.
Vào ngày rằm tháng bảy, mẹ và tôi thường đi chùa.
- Children usually gather at places where there are generous offerings to snatch cash and food during Ghost Festival.
Trẻ em thường tụ tập để giựt cô hồn vào ngày rằm tháng bảy.
3. Danh sách tổng hợp từ vựng về tháng cô hồn trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa | Ví dụ |
ad-mouth/ viperish tongue | chiếc lưỡi độc ác/ độc mồm | Does an employee have a duty not to bad-mouth their employer out of working hours?Surely, people are more scared of you and your viperish tongue? |
hungry ghosts festival | tháng cô hồn | What should we prepare in celebration of the Hungry Ghosts Festival? |
ghosts/evil spirits | ma/ cô hồn/ linh hồn xấu | During the ghost month, do not run around to avoid bumping into evil spirits. |
good spirits | những linh hồn tốt | Our deceased ancestors are also considered good spirits. |
spiritualist | nhà duy linh | In practice, a vast amount of spiritualist messages seem pathetic in their banality and sentimentality. |
ghost hunter | thợ săn ma | For evil spirits, the ghost hunter is most terrifying. |
king of the underworld | Diêm Vương | The King of the Underworld will decide on the fate of the spirits. |
altar | bàn cúng | Put these fruits on top of the altar. |
incense | Nhang/ hương | Hold this incense and bow three times to your ancestors |
paper money | tiền giấy | For the past few years, the price of paper money has increased |
offerings | đồ cúng | Please prepare the offerings for the ancestors. |
the realm of the living | Dương thế | |
lonely spirits | linh hồn cô đơn | |
hungry ghost | Ma đói | People make a feast of well-prepared food to offer hungry spirits to celebrate Ghost Festival. |
prepare food offerings | chuẩn bị đồ ăn để cúng | |
burn incense | Đốt nhang | |
burn joss paper | đốt giấy tiền, vàng mã | |
have vegetarian food | Ăn chay | |
go to pagodas | Đi chùa | During Ghost Festival, my mother and I usually go to pagoda |
Pray | Cầu nguyện | |
do charity | Làm từ thiện | |
Buddhism | Đạo phật | |
Buddhist | Phật tử | |
make a feast of well-prepared food | chuẩn bị một mâm tiệc với các món ăn được chuẩn bị kỹ lưỡng | People make a feast of well-prepared food to offer hungry spirits to celebrate the Ghost Festival. |
gather at places where there are generous offerings to snatch cash and food | tụ tập để giựt cô hồn vào ngày rằm tháng bảy. | Children usually gather at places where there are generous offerings to snatch cash and food during Ghost Festival. |
Karma/ Instant karma | nghiệp đến sớm/ nghiệp quật ngay | While I know that this is a thread about Karma, I thought it might be relevant to compare with the Celtic concept of a geas. |
Còn điều gì thắc mắc về tiếng Anh chủ đề tháng cô hồn, mời các bạn có thể comment phía dưới để Yonah giải đáp cho bạn nhé!